Tiếng Akkadian
Khu vực | Lưỡng Hà |
---|---|
Hệ chữ viết | Chữ hình nêm |
Ngôn ngữ chính thức tại | initially Akkad (miền trung Lưỡng Hà); Lingua franca của Trung Đông và Ai Cập vào thời đồ đồng muộn và thời đồ sắt sớm. |
ISO 639-3 | akk |
ISO 639-2 | akk |
Phân loại | Phi-Á
|
Sử dụng tại | Assyria và Babylon |